
Nông nghiệp Thuỷ sản
Nông nghiệp (7620101) – A02, B00, D08, D90
Nuôi trồng thủy sản (7620301) – A02, B00, D08, D90
Công nghệ Thực phẩm (7540101) – A00, B00, D07, D90
Thú y (7640101) – A02, B00, D08, D90
Kỹ thuật môi trường (7520320) – A02, B00, D08, D90
Công nghệ sinh học (7420201) – A00, B00, D08, D90
Chăn nuôi (7620105) – A00, B00, D08, D90
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (7850101) – A00, B00, B02, B08
Kỹ Thuật và Công nghệ
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (7510301) – A00, A01, C01
Công nghệ thông tin (7480201) – A00, A01, C01, D07
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (7510102) – A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (7510303) – A00, A01, C01
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (7510201) – A00, A01, C01, D01
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (7580205) – A00, A01, C01, D01
Quản lý công nghiệp (7510601) – A00, A01, C01, D07
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (7480102) – A00, A01, C01, D07
Hệ thống thông tin quản lý (7340405) – A00, A01, C01, D01
Kỹ thuật cơ khí động lực (7520116) – A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205) – A00, A01, C01, D01
Ngoại Ngữ
Ngôn ngữ Anh (7220201) – D01, D09, D14
Ngôn ngữ Pháp (7220203) – D01, D09, D14
Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204) – D01, D09, D14
Khoa học sức khoẻ
Kỹ thuật xét nghiệm y học (7720601) – A00, B00
Y khoa (7720101) – B00, D08
Điều dưỡng (7720301) – B00, D08
Răng – Hàm – Mặt (7720501) – B00, D08
Dược học (7720201) – A00, B00
Y tế công cộng (7720701) – A00, B00
Kỹ thuật phục hồi chức năng (7720603) – A00, B00
Dinh dưỡng (7720401) – B00, D08
Y học dự phòng (7720110) – B00, D08
Kỹ thuật hình ảnh y học (7720602) – A00, B00
Y học cổ truyền (7720115) – (Dự kiến)
Kinh tế – Luật
Kinh tế (7310101) – A00, A01, C01, D01
Kế toán (7340301) – A00, A01, C01, D01
Quản trị kinh doanh (7340101) – A00, A01, C01, D01
Tài chính – Ngân hàng (7340201) – A00, A01, C01, D01
Thương mại điện tử (7340122) – A00, A01, C01, D01
Luật (7380101) – A00, A01, C00, D01
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (7510605) – A00, A01, C01, D01 –(Dự kiến)
Hoá học ứng dụng
Công nghệ kỹ thuật hóa học (7510401) – A00, B00, D07
Khoa học vật liệu (7440122) – A00, A01, A02, B00
Hóa dược (7720203) – A00, B00, D07
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (7540106) – A00, B00, D07 – (Dự kiến)
Công tác xã hội, Thể dục thể thao & Khoa học ứng dụng
Toán ứng dụng (7460112) – A00, A01, D90
Công tác xã hội (52760101) – C00, C04, D66, D78
Quản lý thể dục thể thao (7810301) – C19, C14, C00, D78
Ngôn ngữ – Văn hoá – Nghệ thuật Khmer Nam Bộ
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (7210210) – N00
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (7220112) – C00, D14
Ngôn ngữ Khmer (7220106) – C00, D01, D14
Văn hóa học (7229040) – C00, D14
Âm nhạc học (7210201) – N00
Sư phạm tiếng Khmer (7140226) – C00, C20, D14, D15
Sư phạm Ngữ văn (7140217) – C00, D14
Du lịch
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (7810103) – C00, C04, D01, D15
Quản trị khách sạn (7810201) – C00, C04, D01, D15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (7810202) – C00, C04, D01, D15
Sư phạm
Giáo dục mầm non (7140201) – M00, M01, M02
Giáo dục tiểu học (7140202) – A00, A01, D84, D90
Quản lý nhà nước, Quản trị văn phòng
Quản trị văn phòng (7340406) – C00, C04, D01, D14
Quản lý nhà nước (7310205) – C00, C04, D01, D14
Lý luận chính trị
Chính trị học (7310201) – C00, D01
Dự bị đại học
Quy ước tổ hợp môn
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh; A02 (Toán – Vật lí, Sinh học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, GDCD); C18 (Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân; C19 (Ngữ văn, Lịch sử, GDCD); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân)
D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh); D66 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh); D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh); D84(Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh); D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
M00 (Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện); M01 (Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện); M02(Ngữ văn, Địa lý, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện)
N00 (Ngữ văn, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2)